Thứ Sáu, 26 tháng 8, 2016

11 CỤM TỪ PHỔ BIẾN ĐI VỚI "ALL"

Bn có th to môi trường luyn tp giao tiep tieng anh bng cách tham gia khóa hc tiếng anh giao tiếp  luyn tiếng anh giao tiếp thường xuyên bn nhé! 



--------------------------------------------------
1. Above all: trước hết, trên hết
2. After all: sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng
3. All in all : trọn vẹn nhất.Eg: they are all in all to each
4. And all: kể cả. Eg: he jumped into the water, clother and all
5. At all: chút nào, chút nào chăng. Eg:I dont understand and all
6. In all: tổng cộng, cả thảy
7. All at once: cùng một lúc, thình lình
8. All but: toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực
9. All over: khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg: The meeting was all 10. over when I got there
11. All right: tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn
12. All the better: càng hay càng tốt

Bên cạnh việc tu hoc anh van giao tiep hoặc tự học TOEIC, các bạn có thể tham khảo thêm giáo trình tiếng anh giao tiếp, phần mềm luyện thi TOEIC để củng cố thêm nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét