Thứ Năm, 11 tháng 8, 2016

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI THỨC ĂN


Hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu một số thành ngữ tiếng anh liên quan đến thức ăn nhé <3
1. Soup something up
→điều chỉnh, chỉnh sửa cái gì, chẳng hạn xe hơi hoặc máy vi tính, để nó trở nên mạnh hơn, thú vị hơn.
He souped his car up so it will do nearly 120 miles per hour.
Anh ta điều chỉnh chiếc xe hơi của anh ta để nó gần đạt đến tốc độ 120 dặm/giờ
2. Go/Sell like hot cakes
→ bán chạy như tôm tươi (người Việt nói ""như tôm tươi"" còn người Anh thì ""như bánh nóng hổi"" :D).
The book has only just been published and copies are already selling like hot cakes in both Britain and America.
Sách vừa mới được xuất bản và nó đã bán chạy như tôm tưoi ở cả Anh và Mĩ

3. Spill the beans
→ tiết lộ bí mật.
There is a surprise party for Rose on Tuesday. Please don't spill the beans.
Có một bữa tiệc bất ngờ dành cho Rose vào ngày thứ 3. Đừng để lộ chuyện này nhé!
4. Take something with a pinch/grain of salt
→ không tin ai/điều gì hoàn toàn.
If I were you, I'd take everything he says with a pinch of salt.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không hoàn toàn tin những điều anh ta nói
5. Use your noodle
→ suy nghĩ, dùng đầu óc (nghĩa bóng).
You can do better in math if you'll just use your head.
Bạn sẽ học giỏi toán hơn nếu bạn chịu khó dùng trí thông minh của mình
 
Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét