Thứ Bảy, 27 tháng 8, 2016

NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY

Học được những mẫu câu này là các bạn đã có kha khá mẫu câu bổ ích để giao tiếp với người nước ngoài rồi đó. Hãy ghi chép or mang về tường để học nhé!


1. I hate to say this, but…: Tôi ghét phải nói ra điều này, nhưng…
VD : I hate to say this, but I disagree with your opinion
2. Do you get me? Do you get my point?  Bạn có hiểu ý tôi không?
3. Don’t get me wrong : Đừng hiểu nhầm nhé
VD: I didn’t help your mom with the kitchen, but don’t get me wrong, I’m just terrible when it comes to cooking.

4. If I were in your shoes: Nếu tôi mà ở trong trường hợp của ông
VD : If I were in your shoes, I would not travel to Afganistan.
5. I’ve been meaning to talk to you: Tôi đã rất muốn nói chuyện với bạn
6.Not to take no for an answer: “không” không phải là 1 câu trả lời
VD: The salesman wouldn’t take no for an answer
6. Easy for you to say that: Nói thì dễ rồi
VD: You can learn to play guitar in 2 weeks? Easy for you to say that!
7. Spare me the details: đi thẳng vào vẫn đề đi!
VD : Spare me the details of the test result! Tell me did I pass?
8. I tell you what: Bạn biết gì không?
9. Enough said: nói thế đủ rồi
10. When all’s said and done: Khi mọi chuyện đã qua/ khi mọi chuyện đã được thỏa thuận
11. To get down to brass task/To get to the point: Đi thẳng vào việc chính
12. I’ve been doing some thinking/I was wondering : Tôi đang nghĩ
13. Like it or lump it / take it or leave it: Thích thì lấy không thích thì thôi
14. Be that as it may: dù gì đi chăng nữa
VD : Building a new bridge will cost a lot of money, but be that as it may, it can help easing out the traffic.
15. Come round to ST : dần dần chấp nhận điều gì đó
VD : Do you still hate your work, or have you come round to thinking it’s ok?
16. There you go: dùng để nói trong tình huống bạn không thể thay đổi việc gì đó mà phải chấp nhận nó
VD : We didn’t like his new refridgerator, but there you go, it’s really useful
17. Talk something into ST / bring someone around: cố gắng thuyết phục ai
VD: He initially doesn’t want to see that movie, but his girlfriend managed to talk him into going with her.
18. Does that work for you?: Cái này được không?/ việc này bạn ok không?
VD: I would like to give you free food if you work extra hours. Does that work for you?
19. How come…? :Làm sao mà….?
20. Let’s put out differences on one side: Chúng mình hãy quên chuyện cũ đi thôi
21. Bear/ hold a grudge against ST: hận thù ai đó
22. Anything goes: cái gì cũng được
23. At the end of the day: và cuối cùng thì
Có thể bạn quan tâm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét