Thứ Sáu, 5 tháng 8, 2016

Mẫu câu dùng cho mua sắm (p1)


-----------
- I’m afraid we don’t have any more left.
Tôi e rằng chúng tôi không còn hàng nữa.
– I have exactly what you’re looking for.
Tôi có chính thứ bạn đang tìm.
– This one is on sale right now!
Cái này đúng là đang giảm giá ạ!
– It comes with a manufacturer’s warranty.
Nó có bảo hành từ nhà sản xuất.
– It comes with a 01 year guarantee.
Cái này bảo hành 01 năm ạ.
– The changing / fitting rooms are that way.
Phòng thử đồ ở bên kia ạ.
– The scales are by the counter over there. That’s where you can weigh your groceries.
Cân ở ngay trên quầy tính tiền. Bạn có thể cân hàng ở đó.
– That one is ….(price).
Cái kia có giá …
– They’re ….(price) each.
Mỗi cái này có giá …
– You can get a refund if you keep the receipt safe, and bring it back within 2 weeks.
Bạn sẽ được hoàn trả nếu giữ nó an toàn và mang trả trong 02 tuần.
– I don’t need any help. I’m just browsing, thanks.
Tôi không cần giúp gì đâu. Tôi chỉ lướt qua thôi, cảm ơn!
– No, I’m just looking, thanks.
Không, tôi vẫn đang xem, cảm ơn!
– Wow, that’s cheap!
Ồ, rẻ quá!
– That’s good value.
Giá ổn đấy.
– Oh, that’s expensive.
Ồ đắt quá!
– That’s quite reasonable.
Giá khá hợp lý.
– That’s a little over my budget.
Nó hơn quá so với ngân sách của bên mình.
– That’s not exactly what I’m looking for.
Nó không phải cái tôi đang tìm.
– I’ll take it.
Tôi lấy nó.
– I’ll take this, please.
Tôi sẽ lấy nó.
– It’s too long / too short.
Quá dài/ quá ngắn
– It’s too tight / too loose.
Quá chật/ quá rộng.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét