Thứ Năm, 11 tháng 8, 2016

Các ngày lễ của Việt Nam bằng Tiếng Anh

Public Holidays
Có thể bạn quan tâm:
Date
English Name
Local Name
Remarks
January 1
Tết dương lịch
From last day of the last lunar month to 4th day of the first lunar month
Tết (Vietnamese New Year)
Tết Nguyên Đán
Largest holiday of the year, occurs around late January-early February
10th day of the 3rd lunar month
Hung Kings Commemorations
Giỗ tổ Hùng Vương
New holiday since 2007, around April (adopted by the government on March 28, 2007[1])
April 30
Ngày giải phóng/chiến thắng/thống nhất
Fall of Saigon and reunification of Vietnam in 1975
May 1
International Workers' Day/ May Day/ Labor Day
Ngày Quốc tế Lao động
September 2
Independence Day
Quốc khánh
Vietnam declares its independence, forming the Democratic Republic of Vietnam


Other Holidays
Date
English name
Local name
February 3
Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary
Ngày thành lập Đảng
March 8
Quốc tế Phụ nữ
April 21
Vietnam Book Day[3]
Ngày sách Việt Nam
May 7
Dien Bien Phu Victory Day
Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ
May 19
President Ho Chi Minh's Birthday
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
June 1
Ngày quốc tế thiếu nhi
June 28
Vietnamese Family Day
Ngày gia đình Việt Nam
July 27
Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers or Vietnamese War Invalids and Martyrs’ Day)
Ngày thương binh liệt sĩ
August 19
August Revolution Commemoration Day
Ngày cách mạng tháng 8
October 10
Capital Liberation Day
Ngày giải phóng thủ đô
October 20
Vietnamese Women's Day
Ngày phụ nữ Việt Nam
November 20
Ngày Nhà giáo Việt Nam
December 22
National Defense Day (People's Army of Viet Nam Foundation Anniversary)
Ngày hội quốc phòng toàn dân (ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam)
December 25
Giáng sinh/Noel
15/1 (lunar)
Lantern Festival (Full moon of the 1st month)
Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng giêng)
15/4 (lunar)
Lễ Phật đản
5/5 (lunar)
Tết Đoan ngọ
15/7 (lunar)
Rằm tháng bảy, Vu Lan
15/8 (lunar)
Tết Trung thu
23/12 (lunar)
Ông Táo chầu trời

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét