Thứ Năm, 4 tháng 8, 2016

TỔ CHỨC BỮA TIỆC TUYỆT VỜI CHO TRẺ NHỎ

 Bổ sung từ mới: 
1. Sleepover (n) /ˈsliːpoʊvər/: tiệc qua đêm
2. Decoration (n) /ˌdekəˈreɪʃn/: đồ trang trí
3. Location (n) /loʊˈkeɪʃn/: địa điểm
4. Themed (adj) /θiːmd/: mang chủ đề
5. Beverage (n) /ˈbevərɪdʒ/: đồ uống
6. Host (v) /hoʊst/: chủ trì
VD: My mother said that we could have a sleepover.
Mẹ tôi nói chúng tôi có thể tổ chức tiệc qua đêm.
 Thành ngữ, cụm từ mới:
1. Have a whale of a time: có một khoảng thời gian tuyệt vời
VD: We had a whale of a time at Sonia's birthday.
Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời tại sinh nhật của Sonia
2. Throw a party: mở tiệc
VD: We're throwing a party next Saturday.
Chúng tôi sẽ mở tiệc vào thứ bảy tới.
 Cấu trúc:
S + V + in order to + V.
VD: We need to prepare things carefully in order to give our children the best party ever.
Chúng tôi cần chuẩn bị các thứ thật cẩn thận để dành cho lũ trẻ một bữa tiệc tuyệt vời nhất.
Nhớ đặt câu và học thuộc từ mới, cấu trúc mới trên nha!

Xem thêm:
·        thang điểm toeic
·        thi thử toeic miễn phí

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét