Hôm nay, hãy cùng Ad học về những bộ phận của cây nhé. Vẫn còn nhiều từ nữa, các bạn cùng liệt kê thêm nhé!
1. Leaf (n) /liːf/: Lá cây
2. Trunk (n) /trʌŋk/: Thân cây
3. Branch (n) /brɑːntʃ/: Cành cây
4. Twig (n) /twɪɡ/: Cành cây con
5. Flower (n) /ˈflaʊə(r)/: Hoa
6. Limb (n) /lɪm/: Phiến lá
7. Fruit (n) /fruːt/: Quả
8. Bark (n) /bɑːk/: Vỏ cây
9. Sap (n) /sæp/: Nhựa cây
10. Stump (n) /stʌmp/: Gốc cây
11. Root (n) /ruːt/: Rễ cây
2. Trunk (n) /trʌŋk/: Thân cây
3. Branch (n) /brɑːntʃ/: Cành cây
4. Twig (n) /twɪɡ/: Cành cây con
5. Flower (n) /ˈflaʊə(r)/: Hoa
6. Limb (n) /lɪm/: Phiến lá
7. Fruit (n) /fruːt/: Quả
8. Bark (n) /bɑːk/: Vỏ cây
9. Sap (n) /sæp/: Nhựa cây
10. Stump (n) /stʌmp/: Gốc cây
11. Root (n) /ruːt/: Rễ cây
------------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét