Bạn sẽ phải gặp những câu tiếng Anh rất khó đọc xoắn cả lưỡi mới đọc chuẩn. Vậy hãy thử sức đọc chuẩn với các câu sau đây nhé!
Xem thêm bài viết:
1. The
two-twenty-two train tore through the tunnel.
Đoàn
tàu chạy lúc 2 giờ 22 phút lao vút qua đường hầm.
2.
Fourty four fearless firemen fought forty four flaming fires fearlessly.
Bốn
bốn anh lính cứu hỏa dũng cảm chống lại bốn bốn đám lửa rực cháy mà không hề sợ
hãi.
3. Seventy seven benevolent elephants.
Bảy
bảy con voi thân thiện.
7.
Twelve twins twirled twelve twigs.
Mười
hai cặp sinh đôi xoắn 12 cái dây.
4. Thirty three thirsty, thundering thoroughbreds thumped
Mr.Thunder on Thursday.
Hôm
thứ năm, ba ba con ngựa khổng lồ đói khát đã tấn công ông Thunder.
5. Nine
nice night nurses nursing nicely.
Chín
cô y tá trực đêm xinh xắn chăm sóc bệnh nhân thật chu đáo.
6. There are two minutes difference from four to two to two to
two, from two to two to two, too.
Có
2 phút chênh nhau giữa 2 giờ kém 4 phút và 2 giờ kém 2 phút, giữa 2 giờ kém 2
phút và 7 giờ cũng thế.
8. Send toast to ten tense stout sailors ten tall tents.
Đưa
bánh mì nướng đến mười cái lều cao của mười thủy thủ đang bồn chồn, căng thẳng.
9. The
sixth sick sheik’s sixth sheep’s sick.
Con
cừu thứ sáu của vị tù trưởng thứ sáu bị bệnh.
10. Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven
silly sheep Silly Sally shooed shilly-shallied South.
Sally
ngốc nghếch nhanh chóng xua 7 con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch đang lưỡng lự
xua về phía Nam.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét