Thứ Bảy, 6 tháng 5, 2017

Từ vựng tiếng anh chủ đề màu sắc

Học từ vựng tiếng anh chỉ màu sắc, sắc thái của màu sắc như màu xanh đậm, màu nâu nhạt, màu đỏ tươi, màu xanh da trời nhạt… cùng một số thành ngữ về màu sắc thường sử dụng trong tiếng anh giao tiếp.

Danh sách từ vựng tiếng anh theo chủ đề màu sắc, ngữ pháp tiếng Anh

  • What colour is it?             đây là màu gì?
  • white    màu trắng
  • yellow   màu vàng
  • orange  màu da cam
  • pink       màu hồng
  • red         màu đỏ
  • brown   màu nâu
  • green    màu xanh lá cây
  • blue       màu xanh da trời
  • purple   màu tím
  • grey hoặc gray   màu xám
  • black      màu đen
  • silver hoặc silver-coloured           màu bạc
  • gold hoặc gold-coloured               màu vàng óng
  • multicoloured    đa màu sắc

Từ vựng tiếng anh chỉ sắc thái của màu sắc, luyện nói tiếng Anh

  • light brown         màu nâu nhạt
  • light green          màu xanh lá cây nhạt
  • light blue             màu xanh da trời nhạt
  • dark brown         màu nâu đậm
  • dark green          màu xanh lá cây đậm
  • dark blue             màu xanh da trời đậm
  • bright red            màu đỏ tươi
  • bright green       màu xanh lá cây tươi
  • bright blue          màu xanh da trời tươi

Một số thành ngữ tiếng anh về màu sắc, nghe tiếng Anh

BLACK
  • - be in the black: có tài khoản
  • - black anh blue: bị bầm tím
  • - a black day (for someone/sth): ngày đen tối
  • - black ice: băng đen
  • - a black list: sổ đen
  • - a black look: cái nhìn giận dữ
  • - till one is blue in the face: nói hết lời
BLUE
  • - blue blood: dòng giống hoàng tộc
  • - a blue-collar worker/job: lao động chân tay
  • - a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
  • - a boil from the blue: tin sét đánh
  • - disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
  • - once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
  • - out of the blue: bất ngờ
  • - scream/cry blue muder: cực lực phản đối
  • - till one is blue in the face: nói hết lời
GREEN
  • - be green: còn non nớt
  • - a green belt: vòng đai xanh
  • - give someone get the green light: bật đèn xanh
  • - green with envy: tái đi vì ghen
  • - have (got) green fingers: có tay làm vườn
GREY
  • - go/turn grey: bạc đầu
  • - grey matter: chất xám
RED
  • - be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
  • - be in the red: nợ ngân hàng
  • - (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
  • - the red carpet: đón chào nồng hậu
  • - a red herring: đánh trống lãng
  • - a red letter day: ngày đáng nhớ
  • - see red: nổi giận bừng bừng
WHITE
  • - as white as a street/ghost: trắng bệch
  • - a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
  • - a white lie: lời nói dối vô hại

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét