Thứ Ba, 16 tháng 5, 2017

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

1. cloudy /ˈklaʊdi/: nhiều mây
2. windy /ˈwɪndi/: nhiều gió
3. foggy /ˈfɔːɡi/: có sương mù
4. stormy /ˈstɔːrmi/: có bão
5. sunny /ˈsʌni/: có nắng
6. frosty /ˈfrɔːsti/: giá rét
7. dry /drʌɪ/: khô
8. wet /wet /: ướt
9. hot /hɑːt/: nóng
10. cold /koʊld/: lạnh
11. chilly /ˈtʃɪli/: lạnh thấu xương
12. wind chill /wɪnd tʃɪl/: gió rét
13. torrential rain /təˈrenʃl reɪn/: mưa lớn, nặng hạt
14. flood /flʌd/: lũ, lụt, nạn lụt
15. the flood; Noah's Flood /ˌnoʊəz flʌd/ : nạn Hồng thuỷ
16. lightning /ˈlaɪtnɪŋ/: chớp, tia chớp
17. lightning arrester /ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər/: Cột thu lôi
18. thunder /ˈθʌndər/: Sấm, sét
19. thunderbolt /ˈθʌndərboʊlt/: Tiếng sét, tia sét
20. thunderstorm /ˈθʌndərstɔːrm/: Bão tố có sấm sét, cơn giông
21. rain / reɪn /-mưa
22. snow / snoʊ / -tuyết
23. fog / fɔːɡ /-sương mù
24. ice / aɪs /-băng
25. sun / sʌn /-mặt trời
26. sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
27. cloud / klaʊd / -mây
28. mist / mɪst /-sương muối
29. hail / heɪl /-mưa đá
30. wind / wɪnd /-gió
31. breeze / briːz / -gió nhẹ
32. gale / ɡeɪl /-gió giật
33. frost / frɔːst /-băng giá
34. rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
35. sleet / sliːt /-mưa tuyết
36. drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
37. icy / ˈaɪsi /-đóng băng
38. dull / dʌl / -lụt
39. overcast / ˌoʊvərˈkæst /-u ám
40. raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa
41. snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -bông tuyết
42. hailstone / ˈheɪlstoʊn /-cục mưa đá
43. weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst / dự báo thời tiết
44. rainfall / ˈreɪnfɔːl / lượng mưa
45. temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ
46. thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
47. barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
48. degree / dɪˈɡriː / độ
49. Celsius / ˈselsiəs / độ C
50. Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
51. climate / ˈklaɪmət / khí hậu
52. climate change / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / biến đổi khí hậu
53. global warming / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / hiện tượng nóng toàncầu
54. humid / ˈhjuːmɪd / ẩm
55. shower / ˈʃaʊər /: mưa rào
56. tornado / tɔːrˈneɪdoʊ /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
57. rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/: Mưa bão
58. storm / stɔːrm /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
59. typhoon / taɪˈfuːn /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
60. hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
61. cyclone / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

Xem thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét