Thứ Tư, 10 tháng 5, 2017

Cụm từ đi với "All" trong giao tiếp tiếng Anh

--------------------------------------------------

1. Above all: trước hết, trên hết
2. After all: sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng
3. All in all : trọn vẹn nhất.Eg: they are all in all to each
4. And all: kể cả. Eg: he jumped into the water, clother and all
5. At all: chút nào, chút nào chăng. Eg:I dont understand and all
6. In all: tổng cộng, cả thảy
7. All at once: cùng một lúc, thình lình
8. All but: toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực
9. All over: khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg: The meeting was all 10. over when I got there
11. All right: tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn
12. All the better: càng hay càng tốt

Tham khảo thêm: 
test toeic online free
luyen thi toeic
on thi TOEIC

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét