Thứ Bảy, 6 tháng 5, 2017

Từ vựng tiếng anh thương mại quốc tế thông dụng

Ngữ pháp tiếng Anh / Phần mềm học tiếng Anh / luyện nghe tiếng Anh online 

Revenue /’revinju:/: thu nhập

Interest /’intrist/: tiền lãi
Withdraw /wɪðˈdrɔ/: rút tiền ra
Offset /’ɔ:fset/: sự bù đắp thiệt hại
Treasurer /’treʤərə/: thủ quỹ
Turnover /’tə:n ouvə/: doanh số, doanh thu.
Inflation /in’fleiʃn/: sự lạm phát
Surplus /’sə:pləs/: thặng dư
Depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/: khấu hao
Financial policies /fai’nænʃəl/ /’pɔlisiz/: chính sách tài chính
Foreign currency /’fɔrin/ /’kʌrənsi/: ngoại tệ
Hoard/ hoarder /hɔ:d/ /hɔ:dər/: tích trữ, người tích trữ
Circulation and distribution of commodity /,sə:kju’leiʃn/  /ænd/ /,distri’bju:ʃn/ /ɔv, əv/ /kə’mɔditi/: lưu thông phân phối hàng hóa

Một số mẫu câu tieng anh thuong mai quoc te thong dung:

  1. I would like to acid a few comments which may have some bearing on the subject.
Tôi muốn đề xuất thêm vài ý kiến có liên quan đến chủ đề này.
  1. Before we move on the next product, let us not overlook the importance of competitive products.
Trước khi chuyển qua sản phẩm tiếp theo, chúng ta không thể bỏ qua tầm quan trọng của các sản phẩm cạnh tranh.
  1. May I hold my answer to your questions until we have finished the discussion?
Tôi có thể không trả lời câu hỏi của anh đến khi kết thúc cuộc thảo luận được không?
  1. I would really appreciate if I am allowed first to have a lear understanding about your marking strategy.
Tôi sẽ rất cảm kích nếu trước tiên anh có thể làm rõ chiến lược tiếp thị của mình.
  1. We all know that the world wide trend is towards environment – friendly technology.
Chúng ta đều biết xu hướng chung của thế giới hiện nay là nhằm vào các công nghệ thân thiện với môi trường.
  1. I sure you are interested in developing the new product of the factory.
Tôi chắc chắn ông sẽ thích thú với việc phát triển sản phẩm mới cho nhà máy.
  1. Our survey shows that your company has obtained certain patents which could be attractive.
Theo khảo sát của công ty chúng tôi thì công ty ông đã đạt được nhiều ủy quyền hấp dẫn.
  1. If you are interested, I will prepare a list of them.
 Nếu ông thích tôi sẽ chuẩn bị một danh sách về chúng.
  1. We read an article that indicates your interest in making robots.
Chúng tôi đọc được một bài báo nói rằng ông có hứng thú với việc chế tạo robot.
  1. We heard from the trade that your company is considering diversifying into IT business.
Chúng tôi nghe những người trong ngành nói rằng công ty của anh đang xem xét việc đầu tư vào ngành công nghệ thông tin.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét