Trung tâm học tiếng Anh uy tín tại Hà Nội
Thứ Tư, 31 tháng 5, 2017
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ : "Cosmetic: - mỹ phẩm
♥
Normal skin /ˈnɔːm(ə)l skɪn/ : da thường
♥
Dry skin /drʌɪ skɪn/ : da khô
♥
Oily skin /'ɔili skɪn/ : da nhờn
♥
Cream liner /kriːm ˈlʌɪnə/: kem lót
♥
Deodorant /dɪˈəʊd(ə)r(ə)nt/ : phấn thơm
♥
Lipstick /'lipstik/: son môi
♥
Blusher /ˈblʌʃə/ : phấn má
♥
Perfume /ˈpəːfjuːm/ : nước hoa
♥
Eyeliner /ˈʌɪlʌɪnə/: kẻ mắt nước
♥
Blush pink /blʌʃ pɪŋk/: phấn má hồng
♥
Body milk /ˈbɒdi mɪlk/ : kem dưỡng thể
♥
Eye brown pencil /ai braʊn ˈpɛns(ə)l/: chì kẻ mắt
♥
Beauty products /ˈbjuːti ˈprɒdʌkt
♥
/: sản phẩm làm đẹp
Xem thêm:
tiếng anh cho người đi làm
tiếng anh thương mại
tự học tiếng Anh thương mại
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn
Bài đăng Cũ hơn
Trang chủ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét