- amazed at: kinh ngạc, sửng sốt vì
- amused at: thích thú với
- angry at sb: tức giận với ai
- annoyed at sb: bực mình với ai
- bad at st: yếu kém về cái gì
- good/clever at st: giỏi/sắc sảo về cái gì
- efficient at st: có năng lực về cái gì
- expert at st: thành thạo về cái gì
- indignant at st/sb: phẫn nộ với cái gì / với ai
- mad at sb: tức điên lên với ai
- sad at st/sb: buồn về cái gì /ai
- slow at st /sb: chậm chạp về cái gì
- skillful at st: khéo léo cái gì
- surprised at: ngạc nhiên với
- quick at st: nhanh chóng về cái gì
I’m really bad at sports.
Tôi chơi thể thao rất tệ.
I am amazed at the news of your wedding.
Tôi hết sức ngạc nhiên với tin về đám cưới của bạn đấy.
She was amused at the idea.
Cô ấy thích thú với ý tưởng.
The teacher was annoyed at me.
Giáo viên rất bực mình với tôi.
He is efficient at financial management.
Anh ấy có năng lực trong việc quản lý tài chính.
I am expert at digital cameras.
Tôi thành thạo về máy ảnh kỹ thuật số.
The manager is indignant at the waste of the company’s resources.
I’m sad at him. He is too selfish.
Tôi buồn vì anh ấy. Anh ấy quá ích kỷ.
She is skillful at making wedding cakes.
Cô ấy làm bánh kem đám cưới rất khéo.
Everyone was surprised at the news.
Tất cả mọi người đều đã rất ngạc nhiên khi nghe tin.
He is quick at solving mathematical problems.
Anh ấy giải quyết các bài tập toán rất nhanh.
Tham khảo thêm:
Tai lieu luyen thi toeic, tài liệu luyện thi toeic, tai lieu toeic … |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét