Các bạn đã từng đi máy bay bao giờ chưa nhỉ? Liệu có trường hợp nào xảy ra mà cần những từ ngữ dành riêng khi đi máy bay, khiến các bạn loay hoay không biết ứng xử thế nào? Hôm nay chúng ta sẽ cùng trau dồi từ vựng liên quan tới chủ đề "Máy bay", các từ vựng này hoàn toàn có thể bắt gặp trong các bài nghe hoặc bài đọc mang tính chất thông báo, tin tức ... khi luyện thi Toeic. Chúc các bạn nghe noi tieng anh và luyện thi toeic tốt nhé!
Airport: sân bay
Airplane/plane: máy bay
Check-in counter: quầy làm thủ tục
Flight ticket: vé máy bay
Depart: khởi hành
Departure time: giờ khởi hành
Arrive: đến nơi
Arrival time: giờ hạ cánh/đến nơi
Destination: điểm đến
Direct flight: chuyến bay thẳng
Connecting flight: chuyến bay phải chuyển tiếp
Captain = pilot: phi công, cơ trưởng
Flight attendant: tiếp viên hàng không
Seat: ghế, chỗ ngồi
Aisle: lối đi ở giữa trên máy bay
Fasten your seatbelt: thắt/cài dây an toàn
Take off: cất cánh
Land: hạ cánh
Airplane/plane: máy bay
Check-in counter: quầy làm thủ tục
Flight ticket: vé máy bay
Depart: khởi hành
Departure time: giờ khởi hành
Arrive: đến nơi
Arrival time: giờ hạ cánh/đến nơi
Destination: điểm đến
Direct flight: chuyến bay thẳng
Connecting flight: chuyến bay phải chuyển tiếp
Captain = pilot: phi công, cơ trưởng
Flight attendant: tiếp viên hàng không
Seat: ghế, chỗ ngồi
Aisle: lối đi ở giữa trên máy bay
Fasten your seatbelt: thắt/cài dây an toàn
Take off: cất cánh
Land: hạ cánh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét