Thứ Sáu, 7 tháng 4, 2017

ĐẶC ĐIỂM CỦA 12 CHÒM SAO TRONG TIẾNG ANH

Ngoài lề về những bài học khô khan, hôm nay chúng ta sẽ tiếp cận ngôn ngữ này theo một cách mới mẻ và thú vị hơn đó là học tính từ qua tính cách của 12 cung hoàng đạo. Mỗi cung sẽ có những đặc điểm khác nhau và phần nào thể hiện được tính cách của các cá nhân thuộc cung đấy, chúng ta cùng tham khảo nhé.

Xem thêm bài viết :

 

1. Capricorn /ˈkæp.rɪ.kɔːn/ (Cung Ma kết – Sinh ngày 22/12-19/1)
(Cung Ma kết – Sinh ngày 22/12-19/1)


- Responsible /rɪˈspɑːnsəbl/: có trách nhiệm
- Persistent /rɪˈspɑːnsəbl/: kiên trì
- Disciplined /ˈdɪs.ə.plɪnd/: có kỉ luật
- Calm /kɑːm/: bình tĩnh
- Pessimistic /ˌpes.əˈmɪs.tɪk/: bi quan
- Conservative /kənˈsɝː.və.t̬ɪv/: bảo thủ
- Shy /ʃaɪ/: nhút nhát

2. Aquarius /əˈkwer.i.əs/ (Cung Bảo Bình – Sinh ngày 20/1-19/2)


-  Inventive /ɪnˈven.t̬ɪv/: sáng tạo
-  Clever /ˈklev.ɚ/: thông minh
-  Humanitarian /hjuːˌmæn.ɪˈter.i.ən/: nhân đạo
-  Friendly /ˈfrend.li/: thân thiện
-  Aloof /əˈluːf/: xa cách, lạnh lùng
-  Unpredictable /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/: khó đoán
-  Rebellious /rɪˈbel.i.əs/: nổi loạn

3. Pisces /ˈpaɪ.siːz/ (Cung Song ngư – Sinh ngày 20/2-20/3)


- Romantic /roʊˈmæn.t̬ɪk/: lãng mạn
- Devoted /dɪˈvoʊ.t̬ɪd/: hy sinh
- Compassionate /kəmˈpæʃ.ən/: đồng cảm, từ bi
- Indecisive /ˌɪn.dɪˈsɪʒ.ən/: hay do dự
- Escapist /ɪˈskeɪ.pɪ.zəm/: trốn tránh
-  Idealistic /aɪˈdiː.ə.lɪst/: thích lí tưởng hóa

4. Aries /ˈer.iːz/ (Cung Bạch Dương – Sinh ngày 21/3-20/4)


- Generous /ˈdʒen.ər.əs/: hào phóng
- Enthusiastic /ɪnˈθuː.zi.æz.əm/: nhiệt tình
- Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/: làm việc hiệu quả
- Quick-tempered /ˌkwɪk ˈtem.pɚ/: nóng tính
- Selfish /ˈsel.fɪʃ/: ích kỉ
- Arrogant /ˈer-/: ngạo mạn

(Cung Bạch Dương – Sinh ngày 21/3-20/4)


5. Taurus /ˈtɔːr.əs/ (Cung Kim ngưu – Sinh ngày 21/4-20/5)


- Reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/: đáng tin cậy

- Stable /ˈsteɪ.bəl/: ổn định
- Determined /dɪˈtɝː.mɪnd/ : quyết tâm
- Possessive /pəˈzes.ɪv/: có tính sở hữu
- Greedy /ɡriːd/: tham lam
- Materialistic /məˈtɪr.i.ə.lɪ.zəm/: thực dụng

6. Gemini /ˈdʒem.ə.naɪ/ (Cung Song tử - Sinh ngày 21/5-21/6)


- Witty /ˈwɪt̬.i/: hóm hỉnh
- Creative /kriˈeɪ.t̬ɪv/: sáng tạo
- Eloquent /ˈel.ə.kwənt/: có tài hùng biện
- Curious /ˈkjʊr.i.əs/: tò mò
- Impatient /ɪmˈpeɪ.ʃənt/: thiếu kiên nhẫn
- Restless /ˈrest.ləs/: không ngơi nghỉ
- Tense /tens/: căng thẳng

7. Cancer /ˈkæn.sɚ/ (Cung Cự giải – Sinh ngày 22/6-22/7)


- Intuitive /ˌɪn.tuːˈɪʃ.ən/: bản năng, trực giác
- Nurturing /ˈnɝː.tʃɚ/: ân cần
- Frugal /ˈfruː.ɡəl/: giản dị
- Cautious /ˈkɑː.ʃəs/: cẩn thận
- Moody /ˈmuː.di/: u sầu, ảm đạm
- Self-pitying /ˌselfˈpɪt̬.i/: tự thương hại
- Jealous /ˈdʒel.əs/: ghen tuông

8. Leo /ˈliː.oʊ/ (Cung Sư tử - Sinh ngày 23/7-22/8)

Cung Sư tử - Sinh ngày 23/7-22/8

- Confident /ˈkɑːn.fə.dənt/: tự tin
- Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: độc lập
- Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/: tham vọng
- Bossy /bɑːs/: hống hách
- Vain /veɪn/: hão huyền
- Dogmatic /dɑːɡˈmæt̬.ɪk/: độc đoán

9. Virgo /ˈvɝː.ɡoʊ (Cung Xử nữ - Sinh ngày 23/8-22/9)


- Analytical /ˌæn.əˈlɪt̬.ɪ.kəl/: thích phân tích
- Practical /ˈpræk.tɪ.kəl/: thực tế
- Precise /prəˈsaɪs/: tỉ mỉ
- Picky /ˈpɪk.i: khó tính
- Inflexible /ɪnˈflek.sə.bəl/: cứng nhắc
- Perfectionist /pɚˈfek.ʃən.ɪst/: theo chủ nghĩa hoàn hảo

10. Libra /ˈliː.brə/ (Cung Thiên bình – Sinh ngày 23/9-22/10)


- Diplomatic /ˌdɪp.ləˈmæt̬.ɪk/: dân chủ
- Easygoing /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/: dễ tính, dễ chịu
- Sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/: hòa đồng
- Changeable /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/: hay thay đổi
- Unreliable /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/: không đáng tin cậy
- Superficial/ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/: hời hợt

11. Scorpio /ˈskɔːr.pi.oʊ/ (Cung Thiên yết – Sinh ngày 23/10-21/11)


- Passionate /ˈpæʃ.ən.ət/: đam mê
- Resourceful /rɪˈsɔːr.sfəl/: tháo vát
- Focused /ˈfoʊ.kəst/: tập trung
- Narcissistic /ˈnɑːr.sə.sɪst/: tự mãn
- Manipulative /məˈnɪp.jə.lə.t̬ɪv/: tích điều khiển người khác
- Suspicious /səˈspɪʃ.əs/: hay nghi ngờ

12. Sagittarius /ˌsædʒ.əˈter.i.əs/ (Cung Nhân mã – Sinh ngày 22/11-21/12)


- Optimistic /ˈɑːp.tə.mɪ.zəm/: lạc quan
- Adventurous /ədˈven.tʃɚ.əs/: thích phiêu lưu
- Straightforward /ˌstreɪtˈfɔːr.wɚd/: thẳng thắn
- Careless /ˈker.ləs/: bất cẩn
- Reckless /ˈrek.ləs/: không ngơi nghỉ
- Irresponsible /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/: vô trách nhiệm


Các bạn cũng có thể xem đây như là một chủ đề về từ vựng để học theo nhóm cũng rất hợp lí. Các bạn có thể dựa vào các tính cách của các chòm sao mà ghi nhớ các tính từ một cách cụ thể. Chúc bạn nhanh chóng đạt được mục tiêu học tập của mình.


Nguồn: Ms Hoa TOEIC

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét