Thứ Sáu, 21 tháng 4, 2017

TỪ VỰNG NGÀNH THỜI TRANG

  1. Từ vựng lĩnh vực thời trang.
  2. Garment:  hàng may mặc. Đây là từ đồng nghĩa với từ clothes, apparels.
  • Accessories: phụ kiện như dây chuyền, trang sức, dây thắt lưng,...Những phụ kiện có thể tôn vinh vóc dáng của bạn và làm cho bạn cảm thấy đẹp rạng rỡ hơn.
  • Lingerie: nội y.
  • Fashion victim: nạn nhân thời trang. Một người ăn mặc theo xu thế và không phù hợp với họ. Bởi vì trông họ như một hình nộm.
  • Baggy: quần bó mặc phối hợp với áo sơ mi dài hoặc áo thun dài để tôn lên vóc dáng của người mặc. Ngoài ra, loại quần này cũng rất thoải mái hoạt động khi mặc.
  • Catwalk or runway: Sàn trình diễn thời trang.
  • Clothes stall: gian hàng quần áo trong chợ, siêu thị.
  • Fashion icon: biểu tượng thời trang. Một người nào đó hoặc một cái gì đó rất phổ biến được nhiều người biết đến và là hình tượng thời trang.
  • Must-haves: quần áo nhất thiết phải có trong tủ quần áo của bạn như nội y, áo ấm, áo khoác, mũ len,… Quần áo này có thể thay đổi theo từng mùa.
  1. Thành ngữ và cấu trúc trong lĩnh vực thời trang.
  • To have a sense of style: có “gu” thẩm mỹ. Đây là thành ngữ chỉ những người có phong cách ăn mặc thời trang.
  • To be old-fashioned: thời trang lạc hậu. Diện quần áo không theo kịp thời đại.
  • Strike a pose: tư thế đứng. Bạn có thể có tư thế đứng ấn tượng trước ống kính,…
  • To be dressed to kill: ăn mặc gây ấn tượng với mọi người.
  • To have an eye for fashion: có con mắt thời trang. Những người có khả năng này sẽ biết được quần áo và phụ kiện nào nên phối hợp với nhau.
  • Dress for the occasion: mặc quần áo đúng thời gian, đúng địa điểm. Ví dụ: Không nên diện váy ngắn khi đến nhà thờ, chùa,…
  • To be well dressed: ăn diện thời thượng, đắt tiền và phù hợp.
THAM KHẢO:
Phần mềm luyện thi TOEIC
Sách luyện thi toeic
toeiclàgì

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét