Thứ Tư, 5 tháng 4, 2017

Một số từ vựng tiếng Anh tài chính, ngân hàng


Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
Online account: tài khoản trực tuyến
Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
 Voucher /ˈvaʊ.tʃər/  (n): biên lai, chứng từ
 Encode /ɪnˈkəʊd/   (v): mã hoá
từ vựng tiếng Anh tài chính, ngân hàng
withdraw: rút tiền ra
Balance of payment (n): cán cân thanh toán
Balance of trade (n): cán cân thương mại
Budget (n): Ngân sách
Cost of borrowing: chi phí vay
Consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
từ vựng tiếng Anh tài chính, ngân hàng
offset: sự bù đáp thiệt hại
treasurer: thủ quỹ
turnover: doanh số, doanh thu
inflation: sự lạm phát
Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/  (n): chủ tài khoản
từ vựng tiếng Anh tài chính, ngân hàng
Surplus: thặng dư
liability: khoản nợ, trách nhiệm
depreciation: khấu hao
Financial policies: chính sách tài chính
Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
Foreign currency: ngoại tệ
Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
Expiry date: ngày hết hạn
Sort code /sɔːrt  kəʊd/ (n): Mã chi nhánh Ngân hàng
Investment bank: Ngân hàng đầu tư
Building society: Hiệp hội xây dụng
Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị
Lnternet bank: Ngân hàng trên mạng
Chúc các bạn học tốt nhé!
Tham khảo thêm: 
khóa học toeic
test toeic online free
luyen thi toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét