Thứ Sáu, 14 tháng 4, 2017

61 TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT MÀ BẠN CẦN BIẾT

1. Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
2. Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
3. Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
4. Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
5. Sunny / ˈsʌni /-có nắng
6. Frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
7. Dry / draɪ /-khô
8. Wet / wet / -ướt
9. Hot / hɑːt /-nóng
10. Cold / koʊld /-lạnh
11. Chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
12. Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
13. Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
14. Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
15. The Flood; Noah’s Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
16. Lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
17. Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
18. Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
19. Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
20. Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
21. Rain / reɪn /-mưa
22. Snow / snoʊ / -tuyết
23. Fog / fɔːɡ /-sương mù
24. Ice / aɪs /-băng
25. Sun / sʌn /-mặt trời
26. Sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
27. Cloud / klaʊd / -mây
28. Mist / mɪst /-sương muối
29. Hail / heɪl /-mưa đá
30. Wind / wɪnd /-gió
31. Breeze / briːz / -gió nhẹ
32. Gale / ɡeɪl /-gió giật
33. Frost / frɔːst /-băng giá
34. Rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
35. Sleet / sliːt /-mưa tuyết
36. Drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
37. Icy / ˈaɪsi /-đóng băng
38. Dull / dʌl / -lụt
39. Overcast / ˌoʊvərˈkæst /-u ám
40. Raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa
41. Snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -bông tuyết
42. Hailstone / ˈheɪlstoʊn /-cục mưa đá
43. Weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst / dự báo thời tiết
44. Rainfall / ˈreɪnfɔːl / lượng mưa
45. Temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ
46. Thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
47. Barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
48. Degree / dɪˈɡriː / độ
49. Celsius / ˈselsiəs / độ C
50. Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
51. Climate / ˈklaɪmət / khí hậu
52. Climate change / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / biến đổi khí hậu
53. Global warming / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / hiện tượng nóng toàncầu
54. Humid / ˈhjuːmɪd / ẩm
55. Shower / ˈʃaʊər /: mưa rào
56. Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
57. Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
58. Storm / stɔːrm /: Bão, giông tố (dông tố) – từ gọi chung cho các cơn bão
59. Typhoon / taɪˈfuːn /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
60. Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
61. Cyclone / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

khóa học toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét