Chủ Nhật, 2 tháng 4, 2017

Tên Tiếng Anh của một số ngành nghề

- Actor: diễn viên
- Actress: nữ diễn viên
- Architect: kiến trúc sư
- Artist: họa sĩ
- Accountant: kế toán
- Barman: người phục vụ quán rượu
- Bartender: người phục vụ ở quầy rượu
- Businessman/ Businesswoman: nhà kinh doanh
- Barber: thợ cắt tóc
- Ballet dancer: diễn viên múa Ba-lê
- Baker: người làm bánh mì
- Chef: đầu bếp
- Dentist: nha sĩ
- Driver: tài xế
- Doctor: bác sĩ
- Dustman: người quét rác
- Librarian: người quản lý thư viện
- Lawyer: luật sự
- Interpreter: dịch giả
- Engineer: kỹ sư
- Fireman: lính cứu hỏa ; công nhân đốt lò
- Firefighter: lính chữa lửa
- Fisherman: ngư dân
- Farmer: nông dân
- Hairdresser: thợ cắt tóc
- Nanny: bảo mẫu (người giữ baby)
- Nurse: Y tá
- Journalist: nhà báo
- Judge: quan tòa
-Office worker: nhân viên văn phòng
- Pilot: phi công
- Police officer: nhân viên cảnh sát
- Plumber: thợ sửa ống nước
- Photographer: thợ chụp ảnh
- Postwoman: người đưa thư nữ
- Waiter: nam bồi bàn
- Waitress: nữ bồi bàn
- Worker: công nhân
- Writer: nhà văn
- Winndow cleaner: người lau cửa sổ
- Salesman: người bán hàng (nam)
- Shop assistant: người bán hàng
- Shopkeeper: người giữa kho
- Secretary: thư ký
- Secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ)
- Singer: ca sĩ
- Sales assistant: trợ lý bán hàng
- Scientist: nhà khoa học
- Translator: dịch giả
- Teacher: giáo viên
-TV presenter: phát thanh viên
Tham khảo thêm: 
ôn thi toeic
luyen phat am tieng anh
học toeic ở đâu tốt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét