- One
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's all one (to me/him…): như nhau thôi
- my one and only: người duy nhất
- one and the same: chỉ là một
- one in a milion: một người tốt trong ngàn người => theo cách nói của chúng ta là ‘hiếm có khó tìm’ chăng ;;)
- Two
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
- in two shakes: 1 loáng là xong
- put two and two together: đoán chắc điều gì
- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
- two/ten a penny: dễ kiếm được
- Other numbers
- knock somone for six: đánh bại ai
- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
- a nine-to-five job: công việc nhàm chán
- on cloud nine: trên 9 tầng mây
- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
- ten to one: rất có thể
- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên
Tham khảo bài viết khác:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét