Thứ Sáu, 3 tháng 3, 2017

NHỮNG CỤM TỪ ĐI VỚI HEART

1. Cụm giới từ đi với Heart
At heart => ở tận đáy lòng
From the bottom of one’s heart => từ đáy lòng
In one’s heart of hearts => trong thâm tâm
With all one’s heart => hết lòng, với tất cả tâm hồn
After one’s heart => hợp với ý của mình
In the heart of summer  => vào giữa mùa hè
In the heart of Hanoi=> ở trung tâm Hà Nội
By heart => thuộc lòng
With all one’s heart and soul => với tất cả tâm hồn và tấm lòng
2. Cụm động từ đi với Heart
To draw somebody to one’s heart => kéo ai vào lòng
To touch someone’s heart => làm mủi lòng ai
To have no heart => không có tình người, tàn nhẫn
To gain someone’s heart => chiếm được tình yêu của ai
To give one’s heart to somebody => yêu ai đó
To take heart => can đảm, hăng hái lên
To lose heart => mất hết can đảm, mất hết hăng hái
To be out of heart => chán nản, thất vọng
To be in [good] heart => hăng hái, phấn khởi
To keep land in good heart => giữ cho đất màu mỡ
3. Cụm danh từ đi với Heart
A kind heart  => lòng tốt
A hard heart =>  lòng nhẫn tâm sắt đá
A heavy heart  => lòng nặng trĩu đau buồn
A false heart => lòng giả dối
A heart of gold => tấm lòng vàng
Dear heart => em (anh) yêu quý
My hearts => những anh bạn dũng cảm của tôi (hàng hải)
Heart of a head of cabbage => ruột bắp cải
Heart and hand => nhiệt tình
Hy vọng những cụm từ đi với Heart sẽ bổ trợ kiến thức nghe nói tiếng Anh để nâng cao trình độ của các bạn. Hãy tự tin và duy trì học tiếng Anh và luyện thi toeic mỗi ngày rồi các bạn sẽ thành công. Chúc các bạn ôn thi toeic hiệu quả nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét