Các em ơi, nhân lúc mình vẫn còn trẻ, hãy luôn luôn tự làm mới mình để mỗi buổi sáng thức dậy, chúng ta thấy mình là một người có ích nhé! Chúc các em một tuần học tập và làm việc thật nhiều điều mới mẻ và thú vị ^^
Có rất nhiều học sinh của cô tâm sự rằng các bạn ấy gặp khó khăn trong vấn đề viết 1 CV bằng tiếng Anh. Vậy làm thế nào để có thể viết một CV bằng tiếng Anh hiệu quả nhỉ? Cô sẽ bật mí cho các bạn một số mẹo viết CV sau đây nha!
Để có 1 CV hoặc Cover letter (thư xin việc) ấn tượng các em đừng quên sử dụng những từ “đầy sức mạnh” có thể khiến cho thông tin của mình nổi bật hơn. Dưới đây là một số “top powerful CV words”, hãy sử dụng một cách hợp lí nhé:
- Advanced: thăng tiến, có trình độ cao
- Assigned: giao việc/ được giao việc
- Assessed: đánh giá
- Appraised: khen thưởng
- Boosted: thúc đẩy, đẩy mạnh
- Benefited: phục vụ cho, có ích cho
- Comply: tuân thủ
- Collaborated: hợp tác
- Demonstrated: thể hiện, chứng minh (khả năng)
- Excelled: làm việc xuất sắc
- Exceeded: vượt qua
- Fulfilled: thỏa mãn, đáp ứng, hoàn thành
- Generated: nghĩ ra (ý tưởng), sinh ra (lợi nhuận)
- Implemented: thực hiện, tiến hành
- Initiated: mở đầu cho, khai phá, là người đầu tiên thực hiện..
- Innovated: đổi mới, làm mới
Để nói về Skills (Kĩ năng), hãy dùng một số từ sau:
- Teamwork skills: kĩ năng làm việc nhóm
- Research skills: kĩ năng nghiên cứu
- Communication skills: kĩ năng giao tiếp
- Negotiation skills: kĩ năng thương thuyết, đàm phán
- Task and time management skills: kĩ năng quản lí thời gian và công việc
- People skills: kĩ năng làm việc hiệu quả với người khác
- Writing skills: kĩ năng viết
- Computer skills: kĩ năng máy tính
- Public speaking skills: kĩ năng nói trước công chúng
- Sales skills: kĩ năng bán hàng
Còn với các bạn sinh viên mới ra trường, cô gợi ý một số cụm từ nói về các hoạt động ngoại khóa ở trường đại học, các em có thể tham khảo nhé!
• voluntary work: Công việc tình nguyện
• fund-raising: gây quỹ
• committee membership of societies and clubs: thành viên ban quản lí các hội và câu lạc bộ sinh viên
• organising things - at school, college, university, local community: tham gia công tác tổ chưc ở trường hoặc các tổ chức cộng đồng
• campaigning for a cause: tham gia tổ chức các chiến dịch vì cộng đồng
• running a part-time business: điều hành một công việc kinh doanh nhỏ/ bán thời gian
• teaching and helping people: dạy và giúp đỡ những người khác
• creating things - art, writing, photography, sculpture: tham gia các hoạt động văn nghệ (nghệ thuật, viết lách, nhiếp ảnh, điêu khắc)
• learning foreign languages: học ngoại ngữ
• sports and fitness: tham gia các hoạt động thể thao
• organising events and outings: tổ chức sự kiện và các buổi dã ngoại
• entertaining and performing: tham gia các tiết mục văn nghệ giải trí
• fund-raising: gây quỹ
• committee membership of societies and clubs: thành viên ban quản lí các hội và câu lạc bộ sinh viên
• organising things - at school, college, university, local community: tham gia công tác tổ chưc ở trường hoặc các tổ chức cộng đồng
• campaigning for a cause: tham gia tổ chức các chiến dịch vì cộng đồng
• running a part-time business: điều hành một công việc kinh doanh nhỏ/ bán thời gian
• teaching and helping people: dạy và giúp đỡ những người khác
• creating things - art, writing, photography, sculpture: tham gia các hoạt động văn nghệ (nghệ thuật, viết lách, nhiếp ảnh, điêu khắc)
• learning foreign languages: học ngoại ngữ
• sports and fitness: tham gia các hoạt động thể thao
• organising events and outings: tổ chức sự kiện và các buổi dã ngoại
• entertaining and performing: tham gia các tiết mục văn nghệ giải trí
Bạn nào muốn tham khảo mẫu CV xin việc có thể xem tại đây nhé: http://www.mshoatoeic.com/cach-viet-cv-cv-xin-viec-chuyen-nghiep-nd462103.
Hi vọng những chia sẻ này có thể giúp ích cho các em. Chúc các em thật tự tin, viết 1 CV tiếng Anh hoàn hảo để chinh phục các nhà tuyển dụng khó tính nha.
Trước khiluyện thi ielts bạn cần biếtielts là gì và tại sao mình cần phảithi ielts thì mới có kế hoạch ôn luyện tốt được.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét