1: Vô lý!
Nonsence!
2: Đồ dở hơi!
Up yours!
3: Tức quá đi!
How irritating!
4: Đừng có ngu quá chứ !
Don't be such an ass.
5:Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)
You’re a such a jerk!
6: Mày không có óc à?
Are you an airhead ?
7: Biến đi! Cút đi!
Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
8: Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!
That’s it! I can’t put up with it!
9: Thằng ngu!
You idiot!( What a jerk!)
10: Đồ keo kiệt!
What a tightwad!
11: Mẹ kiếp!
Damn it!
12: Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.
Go away!I want to be left alone!
13: Shut up , and go away!You're a complete nutter!!!
Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
14:You scoundrel!
Thằng vô lại !!
15: Keep your mouth out of my business!
Đừng chõ *** vào chuyện của tao!
16: Keep your nose out of my business!
Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
17: Do you wanna die?( Wanna die ?)
Mày muốn chết à ?
18: You're such a dog !
Thằng chó này.
19: You really chickened out.
Đồ hèn nhát.
20: god - damned
khốn kiếp
21: what a life! ^^ oh,hell! >>>>>.
mẹ kiếp
22: uppy! >>>>>
chó con
23: the dirty pig! >>>>>>
đồ con lợn
24: What do you want?
Mày muốn gì ?
25: You’ve gone too far!
Mày thật quá quắt/ đáng !
26: Get away from me!
Hãy tránh xa tao ra !
27: I can’t take you any more!
Tao chịu hết nỗi mày rồi
28: You asked for it.
Do tự mày chuốc lấy.
Trước khiluyện thi ielts bạn cần biếtielts là gì và tại sao mình cần phảithi ielts thì mới có kế hoạch ôn luyện tốt được.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét