Chủ Nhật, 12 tháng 3, 2017

MẪU CÂU "ĐẶT VÉ" CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ

HỎI MUA VÉ
  1. Do we need to book? - chúng tôi có cần phải đặt trước không?
  2. What tickets do you have available? - các anh/chị có loại vé nào?
  3. I'd like two tickets, please - tôi muốn mua hai vé
  4. I'd like two tickets for tomorrow night/next Saturday … - tôi muốn mua hai vé cho tối mai/thứ Bảy tuần sau…
  5. I'd like four tickets to see … - tôi muốn mua bốn vé xem …
  6. Les Misérables - vở Những người khốn khổ
  7. I'm sorry, it's fully booked - tôi rất tiếc, đã kín chỗ rồi
  8. Sorry, we've got nothing left - rất tiếc, chúng tôi không còn vé
  9. How much are the tickets? - những vé này bao nhiêu tiền
  10. Is there a discount for students/senior citizens/children/the unemployed…? - có giảm giá cho  sinh viên/người già/trẻ em/người thất nghiệp … không?
  11. Where would you like to sit? - anh/chị muốn ngồi chỗ nào?
  12. Near the front - gần phía trên
  13. Near the back - gần phía dưới
  14. Somewhere in the middle - khu ghế giữa
THANH TOÁN
  1. How would you like to pay? - anh/chị thanh toán bằng gì?
  2. Can I pay by card? - tôi có thể trả bằng thẻ được không?
  3. What's your card number? - số thẻ của anh/chị là gì?
  4. What's the expiry date? - ngày hết hạn của thẻ là bao giờ?
  5. What's the start date? - ngày bắt đầu của thẻ là bao giờ?
  6. What's the security number on the back? - mã số an toàn ở phía sau thẻ là gì?
  7. Please enter your PIN - vui lòng nhập mã PIN
  8. Where do I collect the tickets? - tôi lấy vé ở đâu?
  9. The tickets were very cheap - vé rất rẻ
  10. The tickets were expensive - vé rất đắt
CÁC DÒNG CHỮ BẠN CÓ THỂ GẶP
  1. Ticket office - Quầy bán vé
  2. Box office - Quầy bán vé
  3. Row - Hàng
  4. Seat - Ghế
-------------------------------------------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét