- pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng
- pay by cheque: trả bằng séc
- pay on the Internet: thanh toán qua mạng
- save money: tiết kiệm tiền
- exchange money: trao đổi tiền
- waste money: lãng phí tiền
- to lend someone money: cho ai mượn tiền
- to borrow money from someone: vay ai tiền
- note hoặc bank note: tờ tiền. Ví dụ: a €20 note
- coin: đồng xu
- advice slip: giấy báo ký phát hối phiếu
- receipt: biên lai, hóa đơn khi mua hàng ở cửa hàng, khi đi taxi...
- bill: hóa đơn khi đi ăn nhà hàng, hóa đơn điện, ga, nước của các gia đình...
- invoice: cũng tương tự như bill nhưng mang tính trang trọng hơn. Đây là danh sách liệt kê từng món hàng hóa được bán hay dịch vụ được thực hiện cùng giá cả. Ví dụ: "Invoice the order" (Làm hóa đơn các món hàng để yêu cầu thanh toán).
- ticket: vé khi đi xem phim, vé máy bay, xe bus, vé xổ số...
- a bank account: tài khoản ngân hàng
- a cheque: séc
- a credit card: thẻ tín dụng
- a PIN number: mã PIN của thẻ
- cash machine: máy rút tiền mặt
- salary: lương
- hole-in-the wall: từ vựng Anh-Anh này chỉ chiếc máy rút tiền được gắn lên tường
- cash point: tương tự cash machine nghĩa là máy rút tiền.
Đọc thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét