Chủ Nhật, 26 tháng 3, 2017

Một số bệnh thường gặp trong tiếng Anh

Thời tiết thất thường dễ ảnh hưởng xấu tới sức khỏe của chúng ta. Các cụ vẫn có câu “Sức khỏe là vàng”  Hôm nay chúng ta cùng học thêm các từ vựng về một số bệnh và thương tật hay gặp nhé. Hi vọng các bạn luôn giữ sức khỏe thật tốt để học tập và làm việc hiệu quả nhé :)

- allergy: dị ứng 
- acne: mụn trứng cá
- arthritis viêm khớp
- asthma: hen
- blister: phồng giộp
- broken (broken bone, broken arm, hay broken leg): gẫy (xương / tay / chân) 
- bruise: vết thâm tím
- cancer: ung thư
- chicken pox: bệnh thủy đậu
- cold: cảm lạnh
- constipation: táo bón
- cramp: chuột rút 
- cough: ho
- depression: suy nhược cơ thể
- diabetes: bệnh tiểu đường
- diarrhoea: bệnh tiêu chảy 
- eating disorder: rối loại ăn uống
- fever:sốt
- flu (viết tắt của influenza): cúm
- food poisoning: ngộ độc thực phẩm
- fracture: gẫy xương
- heart attack: cơn đau tim
- high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao
- inflammation: viêm
- low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp
- lump: bướu
- lung cancer: ung thư phổi
- malaria: bệnh sốt rét
- measles: bệnh sởi
- migraine: bệnh đau nửa đầu
- mumps: bệnh quai bị
- pneumonia: bệnh viêm phổi 
- rabies: bệnh dại
- rash: phát ban
- rheumatism: bệnh thấp khớp
- sore throat: đau họng 
- sprain: bong gân
- stomachache: đau dạ dày
- stroke: đột quỵ 
- swelling: sưng tấy
- tonsillitis: viêm amiđan
- wart: mụn cơm
 
Đọc thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét