1. Like father like son: ------> Cha nào con nấy
2. Home grow, home made: ------> Cây nhà lá vườn
3. Easy come,easy go: ------> Của phù vân, vần xuống biển
4. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!
5. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp
6. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt
7. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm
8. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế
9. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay
10. To live in clove:------> Ăn trắng mặc trơn
11. To eat much and often:------> Ăn quà như mỏ khớt
12. Mute as a fish:------> Câm như hến
13. To get a godsend: Chẳng may chó ngáp phải ruồi
14. To speak by guess and by god:------> Ăn ốc nói mò
15. Try before you trust:------> Chọn mặt gửi vàng
16. Unpopulated like the desert:------> Vắng tanh như chùa bà đanh
Trước khiluyện thi ielts bạn cần biếtielts là gì và tại sao mình cần phảithi ielts thì mới có kế hoạch ôn luyện tốt được.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét